Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến nghịch biến của hàm số được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp bao gồm những dạng câu hỏi trọng tâm và thường xuất hiện trong bài kiểm tra quan trọng.Mời các em học sinh và quý thầy cô giáo theo dõi chi tiết dưới đây.
Câu 6: [DS10.C2.1.BT.a] Tìm tập xác định D của hàm số y 23x 12 x . A. D . B. D 1; . C. D \ 1 . D. D 1; . Lời giải. Chọn C Hàm số xác định khi 2x 2 0 x 1. Vậy tập xác định của hàm số là D \ 1 . Câu 36: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số f x 4 3x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên ;4 3 . B. Hàm số nghịch biến trên 4; 3 .
Bộ 500 câu trắc nghiệm Hàm số chương 1 Toán 12 đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 - 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 12 có đáp án Bứt phá 9+, đạt HSG lớp 12 trong tầm tay với bộ tài liệu Siêu HOT
Dạng toán tìm chu kỳ của hàm số lượng giác cũng là một trong những dạng toán quan trong trong việc khảo sát các tính chất của hàm số lượng giác . Bên cạnh tính đơn điệu và Xác định tính chẵn lẽ của nó. Về việc Xác định chu kỳ của hàm số lượng giác sẽ trở nên dễ dàng hơn nhiều với tất cả các loại hàm bằng cách sử dụng vòng lặp của nó để xét.
Haylamdo sưu tầm và biên soạn 100 câu trắc nghiệm Toán 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Toán 11 Đại số & Giải tích đạt kết quả cao. Cách tìm tập xác
. 160 câu trắc nghiệm hàm số lớp 12 có đáp án. Tài liệu gồm 160 câu được phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số có đáp án trong chương trình Giải tích 12 chương 1, các bài tập chuyên đề hàm số với đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng bậc cao, ngoài ra có các bài toán mở rộng và các bài toán để vận dụng kỹ năng giải toán bằng máy tính cầm tay Casio. Nội dung bài viếtCác dạng toán về xét tính đơn điệu của hàm số cơ bản đến nâng caoDạng 1 Xét tính đơn điệu của hàm sốDạng 3 Từ bảng xét dấu, đồ thị của y’ đọc khoảng đơn điệuDạng 4 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trướcDạng 5 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên khoảng có độ dài cho trướcCác dạng toán tìm cực trị của hàm số thi THPTQGDạng 1. Tìm cực trị của hàm 2. Cực trị hàm chứa tham sốDạng 3. Cực trị của hàm số có chứa dấu trị tuyệt giải các dạng toán tìm max min hàm số lớp 121. Cho công thức của y hoặc y’, tìm max min2. Cho bảng biến thiên của y, tìm max min3. Cho đồ thị hàm số y = fx, tìm max min trên đoạn4. Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số lượng giác5. Tìm m để hàm số có giá trị lớn nhất nhỏ nhất trên đoạn [a; b] bằng số cho trước160 câu trắc nghiệm hàm số lớp 12 có đáp án – Trắc nghiệm chương 1 Toán 12 Các dạng toán về xét tính đơn điệu của hàm số cơ bản đến nâng cao Dạng 1 Xét tính đơn điệu của hàm số Các bước xét tính đơn điệu của một hàm số cho trước Bước 1 Tìm tập xác định của hàm số y = fx Bước 2 Tính đạo hàm f'x và tìm các điểm xo sao cho f'xo = 0 hoặc f'xo không xác định. Bước 3 Lập bảng xét dấu và đưa ra kết luận 160 câu trắc nghiệm hàm số lớp 12 có đáp án Dạng 2 Từ bảng biến thiên, từ đồ thị hàm y =fx số đọc khoảng đơn điệu Dạng 3 Từ bảng xét dấu, đồ thị của y’ đọc khoảng đơn điệu + Nếu từ bảng xét dấu của y’ thì đọc khoảng đơn điệu như sau – Trên những khoảng y’ mang dấu + thì hàm đồng biến – Hàm nghịch biến trên những khoảng y’ mang dấu – + Nếu bài cho đồ thị của y’ thì từ đồ thị đó lập lại thành bảng xét dấu và đưa về dạng trên Các bạn làm như vậy nhiều lần sẽ quen, những bài sau chỉ cần nhìn đồ thị là đọc được không cần lập lại bảng biến thiên. Lập bảng biến thiên theo quy tắc sau – Những vị trí mà đồ thị cắt trục Ox là những điểm y’ = 0 – Những khoảng mà phần đồ thị ở phía trên trục Ox thì y’ dương – Những khoảng mà phần đồ thị ở phía dưới trục Ox thì y’ âm Dạng 4 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước Bài toán 1 TÌm m để hàm phân thức đơn điệu trên các khoảng xác định y = ax + b/cx + d và y = atanx + b/ctanx + d Bài toán 2 Tìm m để hàm phân thức đơn điệu trên khoảng cho trước Bài toán 3 Tìm m để hàm bậc 3 đơn điệu trên R, trên khoảng cho trước Dạng 5 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên khoảng có độ dài cho trước Các dạng toán tìm cực trị của hàm số thi THPTQG Dạng 1. Tìm cực trị của hàm số. Bài toán 1. Tìm cực trị của hàm số từ biểu thức fx hay f'x. + Vấn đề 1. Cho biểu thức fx, hỏi cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 2. Cho biểu thức f'x, hỏi cực trị của hàm số y = fux + vx. Các dạng toán tìm cực trị của hàm số thi THPTQG Bài toán 2. Tìm cực trị của hàm số từ bảng biến thiên hay bảng xét dấu f'x. + Vấn đề 1. Cho bảng biến thiên của hàm số y = fx, hỏi cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 2. Cho bảng biến thiên của hàm số y = fx, hỏi cực trị của hàm số y = fux + vx. Bài toán 3. Từ đồ thị hàm số C y = fx suy ra điểm cực trị. + Vấn đề 1. Cho đồ thị hàm số y = fx, hỏi cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 2. Cho đồ thị hàm số y = fx, hỏi cực trị của hàm số y = fux + vx. Bài toán 4. Từ đồ thị hàm số C y = f'x, suy ra cực trị của hàm số. + Vấn đề 1. Cho đồ thị hàm số y = f'x, hỏi cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 2. Cho đồ thị hàm số y = f'x, hỏi cực trị của hàm số y = fux. + Vấn đề 3. Cho đồ thị hàm số y = f'x, hỏi cực trị của hàm số y = fux + vx. Dạng 2. Cực trị hàm chứa tham số Bài toán 1 Tìm m để hàm số có cực trị Bài toán 2 Tìm m để hàm số đạt cực trị cực đại, cực tiểu tại x = x0 Bài toán 3 Tìm m để hàm số có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước trái dấu, cùng dấu, viet.. Dạng 3. Cực trị của hàm số có chứa dấu trị tuyệt đối. Bài toán 1. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 1. Từ biểu thức của fx, tìm số điểm cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 2. Từ biểu thức của fx hay f'x tìm số điểm cực trị của hàm số y = fux + vx. + Vấn đề 3. Cho bảng biến thiên, hỏi điểm cực trị của hàm số y = fux – a + vx, a ∈ R. + Vấn đề 4. Cho cho đồ thị của hàm số y = fx, hỏi điểm cực trị của hàm số y = fux – a + vx, a ∈ R. + Vấn đề 5. Cho cho đồ thị của hàm số y = f'x, hỏi điểm cực trị của hàm số y = fux – a + vx, a ∈ R. + Vấn đề 6. Tìm điều kiện của để hàm số y = fux – vx có n điểm cực trị. Bài toán 2. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 1. Từ biểu thức của fx hay f'x tìm số điểm cực trị của hàm số y = fax + b – c + d a, b, c, d ∈ R. + Vấn đề 2. Cho bảng biến thiên của hàm số y = fx hay bảng xét dấu đạo hàm, hỏi cực trị của hàm số y = fax + b + c + d. + Vấn đề 3. Cho đồ thị của hàm số y = fx hay đồ thị của hàm số y = f'x, hỏi điểm cực trị của hàm số y = fax + b + c + d. + Vấn đề 4. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = fx,m có n điểm cực trị. Cách giải các dạng toán tìm max min hàm số lớp 12 1. Cho công thức của y hoặc y’, tìm max min Sử dụng 1 trong 2 cách ở phía trên 2. Cho bảng biến thiên của y, tìm max min 3. Cho đồ thị hàm số y = fx, tìm max min trên đoạn Lưu ý Điểm cao nhất của đồ thị trên tập K, gióng vào trục Oy sẽ đọc được giá trị lớn nhất, ngược lại với điểm thấp nhất gióng vào Oy ta được giá trị nhỏ nhất. 4. Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số lượng giác Phương pháp chung B1 Biến đổi về 1 hàm số lượng giác B2 Đặt biến phụ t, tìm tập giá trị của t B3 Đưa về dạng 1 tìm max min của hàm số. 5. Tìm m để hàm số có giá trị lớn nhất nhỏ nhất trên đoạn [a; b] bằng số cho trước Bước 1 Tính đạo hàm y’ có chứa m Bước 2 Cho y’ = 0, tìm điểm tới hạn xi Bước 3 Tính fa; fb; fi Bước 4 Tùy từng giá trị của m, xác định max, min là giá trị nào; giải pt để tìm m Phân bậc mức độ + Hàm phân thức B1/B1 đơn giản nhất, vì trên từng khoảng xác định, hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến. Vì vậy việc xác định trong các số fa, fb, fxi đâu là max, min đều dễ dàng + Hàm bậc 3, bậc 4 mức độ phức tạp sẽ tăng lên khi ta khó xác định được đâu là max, min + Hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối phức tạp nhất. 122 câu đầu Từ câu 123 đến 160 Đáp án
160 câu trắc nghiệm hàm số lớp 12 có đáp án. Tài liệu gồm 160 câu được phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số có đáp án trong chương trình Giải tích 12 chương 1, các bài tập chuyên đề hàm số với đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng bậc cao, ngoài ra có các bài toán mở rộng và các bài toán để vận dụng kỹ năng giải toán bằng máy tính cầm tay Casio. Các dạng toán về xét tính đơn điệu của hàm số cơ bản đến nâng caoDạng 1 Xét tính đơn điệu của hàm sốDạng 3 Từ bảng xét dấu, đồ thị của y’ đọc khoảng đơn điệuDạng 4 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trướcDạng 5 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên khoảng có độ dài cho trướcCác dạng toán tìm cực trị của hàm số thi THPTQGDạng 1. Tìm cực trị của hàm 2. Cực trị hàm chứa tham sốDạng 3. Cực trị của hàm số có chứa dấu trị tuyệt giải các dạng toán tìm max min hàm số lớp 121. Cho công thức của y hoặc y’, tìm max min2. Cho bảng biến thiên của y, tìm max min3. Cho đồ thị hàm số y = fx, tìm max min trên đoạn4. Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số lượng giác5. Tìm m để hàm số có giá trị lớn nhất nhỏ nhất trên đoạn [a; b] bằng số cho trước160 câu trắc nghiệm hàm số lớp 12 có đáp án – Trắc nghiệm chương 1 Toán 12 Các dạng toán về xét tính đơn điệu của hàm số cơ bản đến nâng cao Dạng 1 Xét tính đơn điệu của hàm số Các bước xét tính đơn điệu của một hàm số cho trước Bước 1 Tìm tập xác định của hàm số y = fx Bước 2 Tính đạo hàm f'x và tìm các điểm xo sao cho f'xo = 0 hoặc f'xo không xác định. Bước 3 Lập bảng xét dấu và đưa ra kết luận 160 câu trắc nghiệm hàm số lớp 12 có đáp án Dạng 2 Từ bảng biến thiên, từ đồ thị hàm y =fx số đọc khoảng đơn điệu Dạng 3 Từ bảng xét dấu, đồ thị của y’ đọc khoảng đơn điệu + Nếu từ bảng xét dấu của y’ thì đọc khoảng đơn điệu như sau – Trên những khoảng y’ mang dấu + thì hàm đồng biến – Hàm nghịch biến trên những khoảng y’ mang dấu – + Nếu bài cho đồ thị của y’ thì từ đồ thị đó lập lại thành bảng xét dấu và đưa về dạng trên Các bạn làm như vậy nhiều lần sẽ quen, những bài sau chỉ cần nhìn đồ thị là đọc được không cần lập lại bảng biến thiên. Lập bảng biến thiên theo quy tắc sau – Những vị trí mà đồ thị cắt trục Ox là những điểm y’ = 0 – Những khoảng mà phần đồ thị ở phía trên trục Ox thì y’ dương – Những khoảng mà phần đồ thị ở phía dưới trục Ox thì y’ âm Dạng 4 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước Bài toán 1 TÌm m để hàm phân thức đơn điệu trên các khoảng xác định y = ax + b/cx + d và y = atanx + b/ctanx + d Bài toán 2 Tìm m để hàm phân thức đơn điệu trên khoảng cho trước Bài toán 3 Tìm m để hàm bậc 3 đơn điệu trên R, trên khoảng cho trước Dạng 5 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên khoảng có độ dài cho trước Các dạng toán tìm cực trị của hàm số thi THPTQG Dạng 1. Tìm cực trị của hàm số. Bài toán 1. Tìm cực trị của hàm số từ biểu thức fx hay f'x. + Vấn đề 1. Cho biểu thức fx, hỏi cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 2. Cho biểu thức f'x, hỏi cực trị của hàm số y = fux + vx. Các dạng toán tìm cực trị của hàm số thi THPTQG Bài toán 2. Tìm cực trị của hàm số từ bảng biến thiên hay bảng xét dấu f'x. + Vấn đề 1. Cho bảng biến thiên của hàm số y = fx, hỏi cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 2. Cho bảng biến thiên của hàm số y = fx, hỏi cực trị của hàm số y = fux + vx. Bài toán 3. Từ đồ thị hàm số C y = fx suy ra điểm cực trị. + Vấn đề 1. Cho đồ thị hàm số y = fx, hỏi cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 2. Cho đồ thị hàm số y = fx, hỏi cực trị của hàm số y = fux + vx. Bài toán 4. Từ đồ thị hàm số C y = f'x, suy ra cực trị của hàm số. + Vấn đề 1. Cho đồ thị hàm số y = f'x, hỏi cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 2. Cho đồ thị hàm số y = f'x, hỏi cực trị của hàm số y = fux. + Vấn đề 3. Cho đồ thị hàm số y = f'x, hỏi cực trị của hàm số y = fux + vx. Dạng 2. Cực trị hàm chứa tham số Bài toán 1 Tìm m để hàm số có cực trị Bài toán 2 Tìm m để hàm số đạt cực trị cực đại, cực tiểu tại x = x0 Bài toán 3 Tìm m để hàm số có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước trái dấu, cùng dấu, viet.. Dạng 3. Cực trị của hàm số có chứa dấu trị tuyệt đối. Bài toán 1. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 1. Từ biểu thức của fx, tìm số điểm cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 2. Từ biểu thức của fx hay f'x tìm số điểm cực trị của hàm số y = fux + vx. + Vấn đề 3. Cho bảng biến thiên, hỏi điểm cực trị của hàm số y = fux – a + vx, a ∈ R. + Vấn đề 4. Cho cho đồ thị của hàm số y = fx, hỏi điểm cực trị của hàm số y = fux – a + vx, a ∈ R. + Vấn đề 5. Cho cho đồ thị của hàm số y = f'x, hỏi điểm cực trị của hàm số y = fux – a + vx, a ∈ R. + Vấn đề 6. Tìm điều kiện của để hàm số y = fux – vx có n điểm cực trị. Bài toán 2. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = fx. + Vấn đề 1. Từ biểu thức của fx hay f'x tìm số điểm cực trị của hàm số y = fax + b – c + d a, b, c, d ∈ R. + Vấn đề 2. Cho bảng biến thiên của hàm số y = fx hay bảng xét dấu đạo hàm, hỏi cực trị của hàm số y = fax + b + c + d. + Vấn đề 3. Cho đồ thị của hàm số y = fx hay đồ thị của hàm số y = f'x, hỏi điểm cực trị của hàm số y = fax + b + c + d. + Vấn đề 4. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = fx,m có n điểm cực trị. Cách giải các dạng toán tìm max min hàm số lớp 12 1. Cho công thức của y hoặc y’, tìm max min Sử dụng 1 trong 2 cách ở phía trên 2. Cho bảng biến thiên của y, tìm max min 3. Cho đồ thị hàm số y = fx, tìm max min trên đoạn Lưu ý Điểm cao nhất của đồ thị trên tập K, gióng vào trục Oy sẽ đọc được giá trị lớn nhất, ngược lại với điểm thấp nhất gióng vào Oy ta được giá trị nhỏ nhất. 4. Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số lượng giác Phương pháp chung B1 Biến đổi về 1 hàm số lượng giác B2 Đặt biến phụ t, tìm tập giá trị của t B3 Đưa về dạng 1 tìm max min của hàm số. 5. Tìm m để hàm số có giá trị lớn nhất nhỏ nhất trên đoạn [a; b] bằng số cho trước Bước 1 Tính đạo hàm y’ có chứa m Bước 2 Cho y’ = 0, tìm điểm tới hạn xi Bước 3 Tính fa; fb; fi Bước 4 Tùy từng giá trị của m, xác định max, min là giá trị nào; giải pt để tìm m Phân bậc mức độ + Hàm phân thức B1/B1 đơn giản nhất, vì trên từng khoảng xác định, hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến. Vì vậy việc xác định trong các số fa, fb, fxi đâu là max, min đều dễ dàng + Hàm bậc 3, bậc 4 mức độ phức tạp sẽ tăng lên khi ta khó xác định được đâu là max, min + Hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối phức tạp nhất. 122 câu đầu Từ câu 123 đến 160 Đáp án
TUYỂN TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ TOÁN 12 VÀ ĐÁP ÁN Bài viết “Tuyển tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số Toán 12 và Đáp án” gồm các câu trắc nghiệm về chuyên đề hàm số thuộc phạm vi học kì 1 Toán 12. Bài viết chủ yếu tập trung kiểm tra kiến thức trắc nghiệm chuyên đề hàm số để rèn luyện và nâng cao kĩ năng làm trắc nghiệm chuyên đề hàm số của các em học sinh lớp 12. PHỤ HUYNH VÀ HỌC SINH CÓ THỂ TÌM HIỂU THÊM Tuyển tập đề ôn thi học kì 1 Toán 12 và Đáp án Tuyển tập trắc nghiệm chuyên đề mũ – logarit và Đáp án 12 đề kiểm tra Giải tích Toán 12 chương 2 và Đáp án Khái quát nội dung có trong “Tuyển tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số Toán 12 và Đáp án” 1. Sự đồng biến nghich biến của hàm số. + Dạng toán 1. Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức. + Dạng toán 2. Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị. + Dạng toán 3. Sự đơn điệu chứa tham số. 2. Cực trị của hàm số. + Dạng toán 1. Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức. + Dạng toán 2. Tìm cực trị dựa vào bảng biến thiên, đồ thị. + Dạng toán 3. Cực trị với hàm bậc ba chứa tham số. + Dạng toán 4. Cực trị với hàm bậc bốn chứa tham số. + Dạng toán 5. Cực trị với các hàm số khác chứa tham số. + Dạng toán 6. Cực trị hàm trị tuyệt đối không chứa tham số. + Dạng toán 7. Cực trị hàm trị tuyệt đối chứa tham số. 3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. + Dạng toán 1. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn, khoảng. + Dạng toán 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm nhiều biến. 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số. 5. Đồ thị hàm số và sự tương giao. + Dạng toán 1. Đồ thị hàm số, đồ thị đạo hàm. + Dạng toán 2. Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên. + Dạng toán 3. Sự tương giao bằng số nghiệm phương trình. 6. Tiếp tuyến. 7. Khoảng cách và điểm đặc biệt. 8. Giải phương trình, bất phương trình bằng phương pháp hàm số. 9. Ứng dụng thực tế.
50 câu hỏi trắc nghiệm hàm số ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm số gồm các vấn đề nằm trong chương 1 toán giải tích 12 cực trị hàm số, giá trị lớn nhất nhỏ nhất, tiệm cận, tập xác định, sự biến thiên, đồ thị của hàm số,... Các câu hỏi này bạn đọc xem trong các ảnh dưới đây. Đáp án 50 câu ở ảnh cuối cùng. Nội dung được chia sẻ bởi group nhóm toán. Link tải file PDF ở cuối câu hỏi trắc nghiệm hàm số toán giải tích 12 Đáp án 50 câu trắc nghiệm khảo sát hàm số lớp 12Bạn đọc có thể tải file PDF về để in ra DOWNLOAD Nguồn Nhóm Toán Group
TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ 12 Câu 1. Cho hàm số y = x³ – 3x. Tìm câu đúng trong các câu sau. A. Hàm số đồng biến trên khoảng –∞, –1 và nghịch biến trên 1, +∞ B. Hàm số không có cực trị C. Hàm số không có tính đơn điệu D. Hàm số đạt cực trị tại x = ±1 Câu 2. Cho hàm số y = . Tìm đáp án sai. A. Hàm số có tập xác định D = –2; 2 B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 4 D. Hàm số nghịch biến trên –2; 0 Câu 3. Cho hàm số y = x4 – 2x². Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [–2; 2] lần lượt là A. 8 và 0 B. 8 và –1 C. 0 và –1 D. 1 và 0 Câu 4. Cho hàm số y = m ≠ –1. Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định. A. m –1 C. m > 1 D. m 0 thuộc loại hàm số A. mũ B. lũy thừa C. logarit D. đa thức Câu 10. Cho hàm số y = x > 0. Chọn đáp án đúng. A. Hàm số đồng biến trên 0; +∞ B. Hàm số nghịch biến trên 0; +∞ C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 Câu 11. Cho hàm số y = x > 0. Đạo hàm của hàm số trên là A. y’ = B. y’ = C. y = D. y = Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = ln sin x là A. tan x B. cos x ln sin x C. cos x sin x D. cot x Câu 13. Cho hàm số gx = 2x. Giá trị của g’1 là A. 2ln 2 B. ln 2 C. 0 D. 2 Câu 14. Cho hàm số y = x³ – 3x² + 3x. Tập nghiệm của bất phương trình y’ ≤ 0 là A. [–1; 1] B. 1; 2 C. R D. {1} Câu 15. Cho y = fx = ln 4x – x². Giá trị của f’2 là A. 0 B. 1 C. –1 D. không xác định. Câu 16. Cho hàm số y = Đạo hàm của hàm số là A. y’ = 3e2x1 + x B. y’ = 3e2x2x + 1 C. y = e2x6x + 1 D. y = e2x3x + 2 Câu 17. Cho hàm số y = x ln x. Tập xác định của hàm số là A. R B. 0; 1 C. 0; +∞ D. 1; +∞ Câu 18. Cho hàm số y = x + 1ex. Nghiệm của phương trình y’ – y = e² là A. 2 B. –2 C. 1/2 D. –1/2 Câu 19. Cho hàm số y = fx = ln x² + 1. Tìm câu sai. A. Hàm số có tập xác định là D = 0; +∞. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0. C. Hàm số không có giá trị lớn nhất. D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0. Câu 20. Cho hàm số y = ex3 – x². Tập nghiệm của phương trình y’ = 0 là A. {1; –3} B. {–1; 3} C. {1; 3} D. {0} Câu 21. Cho hàm số y = x² – 2xe–x. Chọn đáp án đúng. A. Hàm số có đạo hàm y’ = exx² + 2x – 2 B. Hàm số có tập xác định D = R \ {0} C. Hàm số luôn nghịch biến trên R D. Hàm số có hai cực trị. Câu 22. Cho hàm số y = x² ln lg x có tập xác định là A. 0; +∞ B. 1; +∞ C. 2; +∞ D. 10; +∞ Câu 23. Cho hàm số y = ln x² + 1. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ xo = –1 có hệ số góc bằng A. –2 B. –1 C. 1 D. 2 Câu 24. Hàm số y = x ln x đồng biến trên A. 1/e; +∞ B. 0; 1/e C. 0; +∞ D. 1; +∞ Câu 25. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x³ – 3x – 1 trên [0; 2] lần lượt là A. 3 và 0 B. 3 và –1 C. 1 và 0 D. 2 và 1 Câu 26. Cho hàm số y = . Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại A. x = 1 B. x = –1 C. x = 3 D. x = –1 V x = 3 Câu 27. So sánh không đúng là A. 2³ log1/2 6 Câu 28. Cho log2 x = + 1. Giá trị của biểu thức A = log1/2 x³ + log2 x³ là A. 3 B. 3 C. 1 – D. 1 Câu 29. Giá trị của biểu thức A = log9 15 + log9 18 – log9 10 là A. 3/2 B. 1/2 C. –2 D. –1 Câu 30. Giá trị của biểu thức A = 2 – loga a², với 0 0 B. m > –1 C. –1 0. C. Giá trị –log10 5 là nghiệm của phương trình. D. Phương trình có một nghiệm nguyên. Câu 10. Cho phương trình 8x+1 – = m. Tìm m để phương trình có nghiệm. A. m ≥ –2 B. m > 0 C. m 0 B. m ≥ 1 C. m > 5/2 D. m ≥ 2/5 Câu 14. Cho phương trình = 0. Số nghiệm là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 15. Cho phương trình = 2x. Chọn đáp án đúng. A. Phương trình trên không có nghiệm nguyên. B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. C. Phương trình không có nghiệm hữu tỉ. D. Phương trình có một nghiệm x = 2. Câu 16. Cho phương trình = Giá trị nhỏ nhất của m để phương trình có nghiệm và nghiệm phương trình tương ứng với giá trị nhỏ nhất đó lần lượt là A. m = 2 và x = 1 B. m = 3 và x = 0 C. m = 2 và x = 0 D. m = 3 và x = 1 Câu 17. Cho phương trình 4x + 7x = 9x + 2. Số nghiệm của phương trình là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18. Giải phương trình sau 5x + 4x + 3x + 2x = 2–x + 3–x + 6–x – 2x³ + 5x² – 7x + 17. A. Phương trình không có nghiệm B. Phương trình có tập nghiệm S = {0} C. Phương trình có tập nghiệm S = {1} D. Phương trình có tập nghiệm S = {2} Câu 19. Cho phương trình = –x² + 8x – 16. Kết luận nào đúng? A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình có một nghiệm duy nhất C. Phương trình có nghiệm x = 4 D. Phương trình có nghiệm x 0 và có 2 nghiệm B. x > 0 và có 1 nghiệm C. x ≥ 1 và có 2 nghiệm D. x ≥ 1 và có 1 nghiệm Câu 31. Cho phương trình 6logx 2 – log4 x = –7. Tập nghiệm của phương trình là A. {–2/3; 3} B. {4–1/3; 8} C. {1/3; 4} C. {1/8; 2} Câu 32. Giải phương trình log3 x² + x – 12log3 x + 11 – x = 0. A. S = {9; 3} B. {1; 2} C. {3; 6} D. {1; 9} Câu 33. Giải phương trình = 0. A. {3²; 35} B. {3²; 350} C. {3²; 310} D. {3²; 325} Câu 34. Cho phương trình . Số nghiệm của phương trình là A.
trắc nghiệm hàm số 12